STT | Nội dung | Chia theo khối lớp | ||||
Lớp 1 | Lớp 2 | Lớp 3 | Lớp 4 | Lớp 5 | ||
I | Điều kiện tuyển sinh | 2 lớp | 2 lớp | 2 lớp | 2 lớp | 2 lớp |
1. Tuổi của học sinh tiểu học từ 6 đến 14 tuổi (tính theo năm). 2. Tuổi vào học lớp 1 là 6 tuổi; trẻ em khuyết tật, trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn, trẻ em ở nước ngoài về nước có thể vào học lớp 1 ở độ tuổi từ 7 đến 9 tuổi. Trẻ 6 tuổi có hộ khẩu thường trú, tạm trú trên địa bàn ấp Thanh Tân, Cà Tong, Bàu Cây Cám. |
||||||
II | Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện | Chương trình của Bộ GD&ĐT | ||||
III | Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh | 1. Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình: -Thực hiện theo Thông tư 55/2011/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo ngày 22/11/2011 ban hành Điều lệ Ban Đại diện Cha mẹ học sinh. - Họp Cha mẹ học sinh 02 kỳ/năm - Thông tin về Thông tư số 22/2016/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo về đánh giá học sinh tiểu học. - Gia đình thường xuyên trao đổi với giáo viên chủ nhiệm hoặc qua sổ liên lạc, … 2. Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh: Thực hiện theo 5 điều Bác Hồ dạy. Theo nội quy nhà trường và điều lệ trường TH. |
||||
IV | Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục | - Sinh hoạt tập thể, sinh hoạt dưới cờ theo từng chủ điểm, hoạt động ngoại khoá theo yêu cầu thực tế, phù hợp cho từng lứa tuổi học sinh. - Sinh hoạt Đội, Sao Nhi đồng. - Tổ chức các Lễ phát động: tháng An toàn giao thông, theo chủ đề năm học... - Tổ chức hội giao lưu: Viết đúng viết đẹp, Đố vui để học, Trò chơi dân gian … - Tổ chức các hoạt động trải nghiệm sáng tạo. |
||||
V | Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được | - Thực hiện 5 nhiệm vụ học sinh đầy đủ 100% - 100% học sinh hoàn thành rèn luyện năng lực, phẩm chất - Lễ phép, tích cực, năng động - Được giáo dục về kỹ năng sống - Có ý thức bảo vệ môi trường - Giữ vững hiệu suất đào tạo, hoàn thành chương trình lớp học đạt từ 99 % - Học sinh lớp 5 hoàn thành chương trình bậc Tiểu học: 100%. - Không có học sinh bỏ học. - Đảm bảo vệ sinh ATTP cho học sinh - Thường xuyên tổ chức vệ sinh trường lớp. - 100 % học sinh được chăm sóc sức khoẻ ban đầu. - 100% học sinh tham gia bảo hiểm y tế. |
||||
VI | Khả năng học tập tiếp tục của học sinh | - Có kiến thức, kỹ năng cơ bản vững chắc. - Đủ khả năng để học ở lớp trên hoặc cấp học trên. - Tăng cường giáo dục các kỹ năng sống cho học sinh. |
Thanh An, ngày 17 tháng 6 năm 2019 Thủ trưởng đơn vị Nguyễn Thị Nguyệt |
Ngày ban hành: 13/03/2024. Trích yếu: Phổ biến GDPL năm 2024
Ngày ban hành: 13/03/2024
Ngày ban hành: 12/03/2024. Trích yếu: thực hiện PC tội phạm, TNXH...
Ngày ban hành: 12/03/2024
Ngày ban hành: 12/03/2024. Trích yếu: Dạy thêm, học thêm...
Ngày ban hành: 12/03/2024
Ngày ban hành: 21/02/2024. Trích yếu: Công tác phòng, chống tham nhũng...
Ngày ban hành: 21/02/2024
Ngày ban hành: 28/02/2024. Trích yếu: Hướng dẫn kiểm tra giữa kỳ ...
Ngày ban hành: 28/02/2024
Ngày ban hành: 22/01/2024. Trích yếu: thuyên chuyển công tác
Ngày ban hành: 22/01/2024