TRƯỜNG TH THANH TÂN
LỚP:______________________
TÊN:______________________
KIỂM TRA
NĂM HỌC: 2014 - 2015
MÔN: TOÁN – KHỐI 3
NGÀY KT : / 9 / 2014
ĐIỂM
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Mỗi bài tập dưới đây có các câu ABCD. Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng ( Mỗi câu đúng đạt 0,5 đ)
1/ Số liền trước của 899 là:
A. 900 B. 898 C. 890 D.998
2/ Số 315 đọc là:
A. Ba trăm mười lăm. B.Ba một mười lăm
C. Ba nghìn linh mười D. Ba nghìn một mười lăm
3/ Tổng của 191 viết là:
A. 1000 + 900 + 1 B. 100 + 90 + 1
C. 1000 + 91 D. 1000 + 900 + 1
4/ Dãy số nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn ?
A. 256 , 652 , 562 , 265 B. 256 , 265 , 562 , 652
C. 562, 652 , 256 , 265 D. 256 , 265 , 652, 562
5/ Kim dài đồng hồ chỉ số 7, kim ngắn chỉ số 5. Vậy đồng hồ chỉ mấy giờ ?
7 giờ 5 phút B. 7 giờ 25 phút C. 5 giờ 35 phút D. 8 giờ 5 phút
6/ Số đã cho là 28 gấp 6 lần số đó ta được:
A. 94 B. 96 C. 168 D. 90
7/ Có 8 cái bánh xếp trong 1 hộp. vậy trong 5 hộp sẽ có……
A. 13 cái bánh B. 40 cái bánh
C. 35 cái bánh D. 45 cái bánh
8/ Giá trị của biểu thức 20 : 2 x 3 là:
A. 15 B. 30 C. 40 D. 45
PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm)
1/ Đặt tính rồi tính: ( 2 đ )
745 + 246 58 x 6
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
708 – 142 96 : 3
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
2/ Tìm X: ( 1 đ )
X : 6 = 86 X x 4 = 74 + 14
…………. …………….
………….. …………….
…………. …………….
3/Bài toán : Mỗi học sinh mua 6 quyển vở. Hỏi 29 học sinh mua bao nhiêu quyển vở? ( 1,5 đ )
Bài giải
…………………………..………………………….
…………………………….………………………..
……………………………..………………………..
……………………………..………………………..
……………………………….……………………..
4/ Tính độ dài đường gấp khúc ABCD ( 1,5 đ)
C
A 11 cm
12 cm 8 cm
B D
Bài giải
…………………………………….……………….
…………………………………………………….
……………………………………..………………..
……………………………………………………....
……………………………………………………..