Ngày soạn :29/09/2014
Ngày dạy :06/10/2014
Thứ hai ngày 06 tháng 10 năm 2014
Học vần
ua,ưa
Tiết PPCT : 65-66
I/ Mục tiêu:
- Đọc được: ua- ưa- cua bể- ngựa gỗ; từ và câu ứng dụng .
- Viết được : ua , ưa , cua bể , ngựa gỗ.Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: giữa trưa.
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học
II/Chuẩn bị :
Tranh , SGK, bộ đồ dùng thực hành
Bộ ĐDTH , bảng , SGK
Trực quan , hỏi đáp , thực hành …
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định:
2.Kiểm tra bài cũ: Đọc bài: ia
Đọc:
chia quà lá mía
Vỉa hè tờ bìa
Bé Hà nhổ cỏ chị Kha tỉa lá.
HS viết: ia, lá tía tô
- GV nhận xét
3.Bài mới:
a) GTB: Hôm nay các em sẽ học hai vần mới: ua- ưa
b) Dạy chữ ghi âm
* ua: đọc mẫu
- ua gồm có âm nào ?
- So sánh vần ua và ia đã học ?
-Cài bảng- phân tích
- Vần ua đọc đánh vần thế nào ?
- Có vần ua các em có thể tìm âm nào ghép vào trước vần ua để thành tiếng ?
-Ghép: cua- phân tích
-Đánh vần: c- ua- cua
-Đọc trơn: cua
-GV giới thiệu tranh vẽ gì ?
- GV mời học sinh đọc từ : cua bể
- Đọc đánh vần :
- Đọc trơn : ua – cua – cua bể
* ưa: đọc mẫu
- GV hướng dẫn tương tự.
- Cài bảng- phân tích
- So sánh giống nhau và khác nhau vần ua và ưa ?
-Đánh vần: ư- a- ưa
-Ghép: ngựa- phân tích
-Đánh vần: ng- ư- ngưa- nặng- ngựa
-Đọc trơn: ngựa- ngựa gỗ
-Đọc: ưa- ngựa- ngựa gỗ
-Đọc lại cả bài
* Hướng dẫn viết:
-Viết mẫu: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ
-Hướng dẫn quy trình.
- GV nhận xét
* Đọc từ ứng dụng
Giới thiệu, giải nghĩa
cà chua tre nứa
nô đùa xưa kia
-Tìm tiếng có vần vừa học trong từ.
- GV gọi học sinh đọc
- GV yêu cầu HS đọc toàn bài
4.Củng cố :
-Hỏi lại bài
-Liên hệ , giáo dục
5. Hoạt động nối tiếp :
- Chuẩn bị bài tiết 2
- Nhận xét tiết học .
-Hát
-Học sinh đọc bài
-Viết bảng con ( ! HS bảng phụ )
- HS nhắc lại tựa bài
ua gồm u và a
ua : có âm u đứng trước – âm a đứng sau.
- Giống nhau a kết thúc và khác nhau âm i và u bắt đầu.
- HS đọc :Đánh vần: u- a- ua
- HS trả lời.
- Hs phân tích ( c đứng trước, vần ua đứng sau )
Cá nhân, đồng thanh
- HS : cua bể
- HS đọc : u-a –ua
cờ – ua –cua
cua bể
Cá nhân - đồng thanh
- Giống nhau âm a kết thúc ( âm a đứng sau )
- Khác nhau : âm u và ư bắt đầu.
Cá nhân, đồng thanh
Cài bảng, nêu vị trí
Cá nhân, đồng thanh
Theo dõi
Viết bảng con, sửa sai
- HS đọc cá nhân
- Cá nhân
-Theo dõi – nhận xét
- Đọc cá nhân – đồng thanh
- Đọc nối tiếp
- Đọc toàn bài
- HS theo dõi – trả lời
- HS lắng nghe